1 | Tình hình sản xuất nông lâm nghiệp tháng 5,Phương hướng nhiệm vụ tháng 6 năm 2023 | | Số: 914 /BC-SNN | 09/05/2023 | |
2 | Kết quả giám sát an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản | | Số: 100 /BC-QLCL | 21/04/2023 | |
3 | Báo cáo Kết quả nhiệm vụ tháng 4,phương hướng nhiệm vụ tháng 5 | | Số: 87/BC-QLCL | 10/04/2023 | |
4 | Tình hình sản xuất nông lâm nghiệp tháng 4,Phương hướng nhiệm vụ tháng 5 năm 2023 | | Số: 679 /BC-SNN | 10/04/2023 | |
5 | Tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý bảo vệ, phát triển rừng tháng 4 và triển khai nhiệm vụ tháng 5 năm 2023 | | Số: 141 /BC-CCKL | 10/04/2023 | |
6 | Tình hình thực hiện nhiệm vụ tháng 4 Phương hướng thực hiện nhiệm vụ tháng 5/2023 | | Số: 40 /BC-CCPTNT | 07/04/2023 | |
7 | Kết quả thực hiện công tác quản lý công trình thủy lợi, cấp nước nông thôn,phòng chống thiên tai tháng 4/2023; nhiệm vụ trọng tâm tháng 5/2023 | | Số: 43 /BC-CCTL | 07/04/2023 | |
8 | Tình hình sản xuất nông lâm nghiệp quý I, phương hướng nhiệm vụ quý II năm 2023 | | Số: 440 /BC-SNN | 09/03/2023 | |
9 | Sửa đổi, bổ sung kết quả thực hiện Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tỉnh Lai Châu năm 2022 | | 14/BCBS-BCĐ | 31/01/2023 | |
10 | Kết quả thực hiện Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và Nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” tỉnh Lai Châu năm 2022 | | 495/BC-UBND | 29/12/2022 | |
11 | Kết quả thực hiện các chính sách hỗ trợ sản xuất trên địa bàn tỉnh năm 2022 | | 2873/BC-SNN | 31/12/2022 | |
12 | Đánh giá tình hình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững năm 2021 | | 2460/BC-SNN | 30/11/2022 | |